Từ điển Thiều Chửu
拂 - phất/bật/phật
① Phẩy quét, như phất trần 拂塵 quét bụi. ||② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song. ||③ Nghịch lại, làm trái. ||④ Phất tử 拂子 cái phất trần. ||⑤ Ðánh. ||⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo. ||⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼. ||⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.

Từ điển Trần Văn Chánh
拂 - bật
(văn) Như 弼 (bộ 弓).

Từ điển Trần Văn Chánh
拂 - phất
① Phẩy, quét; ② Lướt nhẹ qua, phe phẩy: 春風拂面 Gió xuân phe phẩy vào mặt; ③ Rũ, phất: 拂袖 Rũ (phất) tay áo; ④ Trái ý, phật lòng: 不忍拂其意 Không nỡ làm phật lòng; ⑤ (văn) Xua đuổi, đuổi đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拂 - phất
Rung động qua lại — Phủi. Quét — Các âm khác là Bật, Phật. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拂 - phật
Trái ngược. Như chữ Phật 咈 — Các âm khác là Bật, Phất. Xem các âm này.


拔拂 - bạt phất || 拂拭 - phất thức || 拂塵 - phất trần || 吹拂 - xuy phất ||